Phiên âm : bǎo dāo.
Hán Việt : bảo đao.
Thuần Việt : bảo đao.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bảo đao. 稀有珍貴的刀.
♦Đao quý hiếm có. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo hữu bảo đao nhất khẩu, hiến thượng ân tướng 操有寶刀一口, 獻上恩相 (Đệ tứ hồi) Tháo tôi có con đao quý, xin dâng thừa tướng (chỉ Đổng Trác).